nghiêm khắc tiếng anh là gì

Làm thế nào để bạn dịch "sự nghiêm khắc" thành Tiếng Anh: austereness, austerity, rigidity. Câu ví dụ Từ điển Việt Anh kỷ luật nghiêm khắc trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ kỷ luật nghiêm khắc sang Tiếng Anh. Sự nghiêm khắc dịch sang tiếng anh là: austerity. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Trong khi nỗi sợ có thể làm ta suy hoại, sự khắc chế nỗi sợ có thể giúp ta đạt được thành tích lớn lao. Just as fear can debilitate you, the act of overcoming fear can prod you to great achievement. Chương tám Khắc chế nỗi sợ Khi đối mặt với một nỗi sợ bất thường, hãy chú tâm Dịch trong bối cảnh "NGHIÊM KHẮC NHÌN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGHIÊM KHẮC NHÌN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiarusgurea1979. VIETNAMESEnghiêm khắcnghiêm nghịNghiêm khắc là không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót mẹ tôi rất nghiêm khắc với tôi khi tôi còn parents were very strict with me when I was ta rất nghiêm túc với very strict with her ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhéNghiêm khắc strictKín đáo discreetKhó hiểu inaccessibleKhó đoán erraticBí ấn mysteriousĐiệu đà girlie© 2023 DOL English. All rights reserved. Then I sternly chided myself for reacting to her words. quý vị nên hiểu tại sao- nếu không quý vị sẽ có những thói quen xấu. you should know why- otherwise you will have bad dụ, tôi thực hành yoga khi tôi nghiêm khắc với học viên và làm khó các hình mẫu của họ trong example, I'm practicing yoga when I'm strict with my students and challenge their patterns in nghiêm khắc lên án và bày tỏ sự giận dữ trước chuỗi khiêu khích này của Triều Tiên”.I sternly condemn and express anger at this series of provocations by the North.".Tôi nghiêm khắc cảnh báo cô ấy rằng nếu sang năm muốn được tăng lương thì tốt nhất là thông báo cho tất cả đồng hương của mình tại Quảng trường Statue vào Chủ nhật tới rằng toàn bộ Quần đảo Trường Sa là của Trung sternly warned her that if she wants her wages increased next year, she had better tell every one of her compatriots in Statue Square on Sunday that the entirety of the Spratly Islands belongs to China. â€.He said"I'm a softie, I know I'm slightly stricter with the boys than I am with gushed,“I'm a softie, I know I'm slightly stricter with the boys than I am with sự là tôi nghiêm khắc với ba cậu nhóc hơn là với Harper, điều này khiến tôi gặp rắc rối với bà xã".But I'm definitely stricter with the boys than I am Harper, which gets me in trouble with my wife of course.”.Tôi cảm thấy những đồng tu ở chung với tôi đã rất có trách nhiệm với tôi và học viên trên mọi phương felt that the practitioner I lived with took great responsibly for me andlooked after me strictly in accordance with a practitioner's standard on so hard on myself about quite hard on myself and I'm scared of getting old- that's the truth.”. vi lạm dụng trẻ em, bạo lực hoặc xâm phạm nhân quyền”.I strictly condemn any form of child abuse, violence or infringement against any human rights.”. vi lạm dụng trẻ em, bạo lực hay xâm hại quyền con người nào”.I strictly condemn any form of child abuse, violence or infringement against any human rights.”.Tôi nghiêm khắc đến nỗi tôi sẽ không bao giờ cho cô biết điều tôi tự trách bản thân mình ghê gớm nhất là gì, ngay cả khi cô ra giá một triệu so severe that I would never tell you what my worst self-criticism is, not even for a million dollars. và cũng có một đề xuất nữa với chính phủ về việc áp dụng án tử hình đối với tội hiếp dâm”, ông Neeraj Kumar khẳng định. and we will send a proposal to the government for the death sentence for rapists," Kumar told reporters. và cũng có một đề xuất nữa với chính phủ về việc áp dụng án tử hình đối với tội hiếp dâm”, ông Neeraj Kumar khẳng định. will send a proposal to the government for the death sentence for rapists," New Delhi police commissioner Neeraj Kumar told này, thực tế, là một lời tuyên chiến của Nhật Bản chống lại tất cả các Cường quốc đã ký Hiệp ước, và kết quả của nó, nếu không phải là sự ngừng lại,It is, in fact, a declaration of war by Japan itself against the whole of the Treaty Powers, and the consequences of which, if not at once arrested,Họ sẽ không có cơ hội nào thoát khỏi hình phạt nghiêm khắc và sẽ phải đối mặt với những hình phạt tồi tệ nhất như cấm bay vĩnh viễn”- tuyên bố của bộ cho will have no chance of escaping harsh penalties, and will face the worst and most severe punishments, the least of which is the denial of flight for life,” the MoT sẽ không có cơ hội nào thoát khỏi hình phạt nghiêm khắc và sẽ phải đối mặt với những hình phạt tồi tệ nhất như cấm bay vĩnh viễn”- tuyên bố của bộ cho will have no chance of escaping harsh penalties, and will face the worst and most severe punishments, the least of which is the denial of flight for life,” the statement read. ông Lưu đã trở thành“ biểu tượng sáng chói nhất” của cuộc tranh đấu nhiều mặt cho nhân quyền ở Trung Quốc. has become the foremost symbol of this wide-ranging struggle for human rights in kêu gọi các cơ quancó thẩm quyền áp dụng hình phạt nghiêm khắc theo luật pháp và báo cáo những phát triển mới nhất cho Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc trước ngày 20 tháng urged authorities to impose strict penalties according to laws and report the latest developments to Prime Minister Nguyến Xuân Phúc before April ba giờ là lúc bị xử phạt hình sự nặng nề cổ xưa, lúc này hoạt động hỏi chặt đầu,Dương khí là sheng nhất, khí Âm sau cái chết của người sẽ tan biến ngay lập tức, tên tội phạm phạm tội ghê tởm, bị chặt đầu" ngay cả ma cũng không thể làm", để thể hiện hình phạt nghiêm three time is the time of the ancient heavy criminal line behead punishment, at this time the operationask behead, Yang gas is the most sheng, the Yin gas after the death of the person will dissipate immediately, the criminal who commits a heinous crime, be beheaded"even ghost all can not do", to show severe viên chức liên quan đang bị điều tranghiêm túc,[ họ] đã bị đình chỉ chức vụ và sẽ phải chịu các hình phạt pháp lý và kỷ luật nghiêm khắc nhất”, theo tuyên bố đọc trên truyền hình nhà officials involved are being rigorously investigated,have been suspended from their posts and will be subjected to the most severe legal and disciplinary sanctions,” according to the statement read out on state Giáo Luật hiện hành thìUnder the existing churchlaw it was not possible to dole out the most severe từ sau đó, ông Macron đã cam kết rằng mọi nỗ lực gây thiệt hạiMr Macron has since pledged that any attempt todamage it will be treated with the'most severe action possible.'.Kể từ sau đó, ông Macron đã cam kết rằng mọi nỗ lực gây thiệt hạiMr Macron has since pledged that any attempt to damage pubicproperty will be treated with the'most severe action possible.'.Chính phủ nên truy tố những người không tôn trọng luật pháp Arab Saudi, bóp méo hình ảnh xã hội,làm suy đồi đạo đức… với hình phạt nghiêm khắc nhất”, một người dùng Twitter bình government should prosecute those who dare to disrespect Saudi laws and systems, distort the image of our conservative society,Mặt khác, chính mối quan tâm đối với salus animarum phần rỗi các linh hồn này đãkhiến Giáo hội phải thiết lập ra các hình phạt nghiêm khắc nhất đối với những người vi phạm ấn tín xem điều 1388 Bộ Giáo Luật 728,§ 1, số 1 và điều 1456 Bộ Giáo Luật các Giáo Hội Đông Phương.On the other hand, it is precisely this concern for thesalus animarum that moves the Church to establish the most severe penalties for those who violate the seal see canon 1388 CIC 728,§ 1, No. 1 and hưởng hình phạt ít nghiêm khắcnhất trong số các sự hình phạt được quy định nếu như khung hình phạt được thay đổi giữa thời gian phạm tội và thời gian tuyên án; và the benefit of the least severeof the prescribed punishments for an offence, if the prescribed punishment for the offence has been changed between the time that the offence was committed and the time of sentencing; nhớ trong năm 2017, trả lời câu hỏi của Cao ủy về vấn đề Nhân quyền của LHQ về hình thức xử tử,Chính phủ Arab Saudi nói rằng hình phạt xử tử“ chỉ có thể được áp dụng đối với những tội ác nghiêm trong nhất và là nhằm quản lý một cách nghiêm khắc nhất”.Responding to questions in 2017 from the United Nations High Commissioner for Human Rights about executions,the Saudi government said the death penalty“can only be imposed for the most serious offenses and subject to the strictest controls” after due duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là đưa ra những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những vi phạm giao only way to improve safety of our roads is to give much stricter punishments for driving duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là qui định những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những hành vi lái xe sai only way to improve safety of our roads is to give much stricter punishments for driving duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là qui định những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những hành vi lái xe sai only way to improve road safety is to impose severe punishments for driving lớn các nhà tù đều chật kín phạm nhân do Thái Lan là một trong những nước có tỉ lệ giam giữ cao nhất thế giới do những hình phạt nghiêm khắc đối với các tội liên quan đến ma facilities are also massively overcrowded in a country which has one of the highest incarceration rates in the world due to harsh penalties for drug người có thể trồng nhiều nhất 6 cây cần sa để sử dụng cho mục đích cá nhân và sẽ áp dụng các hình phạt nghiêm khắc đối với hành vi buôn bán cần sa cho trẻ vị thành niên hoặc không có giấy to six plants could be grown for personal use and strict penalties would be imposed on selling cannabis to minors or without a ra,các nhà lãnh đạo EU cũng đã nhất trí đưa giới hạn mức nợ vào hiến pháp quốc gia để áp dụng những hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những người vượt mức giới hạn thâm hụt tối đa và thực hiện tái cấu trúc theo mô hình của người Đức từ năm 2003 đến addition, EU leaders agreed to anchor debt limits in their national constitutions, to impose stricter penalties for those who exceeded maximum deficit limits and to pass structural reforms on the model of those Germany passed from 2003 to biểu với giới truyền thông,ông Chouhan cho hay theo những quy định về trừng phạt những kẻ phạm tội này bằng bản án nghiêm khắcnhất, cho đến nay, đã có 13 người bị kết án tử said,"As per the provisions to penalise such culprits with the harshest of punishment, 13 people have so far been sentenced to death.".Tử hình được coi là hình phạtnghiêm khắc nhất. Dictionary Vietnamese-English nghiêm khắc What is the translation of "nghiêm khắc" in English? vi nghiêm khắc = en volume_up rigorous chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI nghiêm khắc {adj.} EN volume_up rigorous severe stern strict nghiêm khắc {adv.} EN volume_up blisteringly sternly theo một cách nghiêm khắc {adv.} EN volume_up severely Translations VI nghiêm khắc {adjective} nghiêm khắc also khắt khe, chặt chẽ volume_up rigorous {adj.} nghiêm khắc also bó buộc, nghiêm trọng, cay nghiệt, gắt gao, gay gắt, khắc nghiệt, khắt khe volume_up severe {adj.} nghiêm khắc also nghiêm nghị, lạnh lùng, cứng rắn volume_up stern {adj.} nghiêm khắc also bó buộc, khắc nghiệt, khắt khe, triệt để volume_up strict {adj.} VI nghiêm khắc {adverb} nghiêm khắc volume_up blisteringly {adv.} nghiêm khắc volume_up sternly {adv.} VI theo một cách nghiêm khắc {adverb} theo một cách nghiêm khắc also mạnh tay volume_up severely {adv.} More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese nghiêm khắc nghiêm nghịnghiêm ngặtnghiêm trọngnghiêm túcnghiên bútnghiên cứunghiên cứu chuyên đềnghiên cứu tình huốngnghiêngnghiêng mình kính cẩn Have a look at the English-Russian dictionary by commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.

nghiêm khắc tiếng anh là gì